Những thuật ngữ chuyên ngành điện mà không phải trong nghề cũng nên biết

Mỗi ngành nghề đều có những đặc thù, tính chất và thuật ngữ khác nhau thậm chí với những người lâu năm trong nghề cũng không thể nắm rõ hết được, với riêng ngành điện những thuật ngữ lại càng khó khăn hơn khi gặp phải. Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những thuật ngữ hay sử dụng trong chuyên ngành điện


1
Air distribution system
Hệ thống điều phối khí
2
Ammeter 
Ampe kế 
3
Busbar 
Thanh dẫn 
4
Cast-Resin dry transformer
Máy biến áp khô
5
Circuit Breaker
Aptomat hoặc máy cắt
6
Compact fluorescent lamp
Đèn huỳnh quang
7
Contactor
Công tắc tơ 
8
Current carrying capacity
Khả năng mang tải 
9
Dielectric insulation
Điện môi cách điện
10
Distribution Board
Tủ/bảng phân phối điện 
11
Upstream circuit breaker
Bộ ngắt điện đầu nguồn
12
Downstream circuit breaker
Bộ ngắt điện cuối nguồn
13
Earth conductor
Dây nối đất
14
Earthing system 
Hệ thống nối đất
15
Equipotential bonding
Liên kết đẳng thế 
16
Galvanised component
Cấu kiện mạ kẽm
17
Impedance Earth 
Điện trở kháng đất
18
Light emitting diode
Điốt phát sáng
19
Oil-immersed transformer
Máy biến áp dầu
20
Outer Sheath
Vỏ bọc dây điện
21
Sensor / Detector 
Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
22
Voltage drop
Sụt áp
23
electrical appliances
thiết bị điện gia dụng
24
Capacitor 
Tụ điện
25
Compensate capacitor
Tụ bù
26
Incoming Circuit Breaker
Aptomat tổng
27
Lifting lug
Vấu cầu
28
Magnetic Brake
bộ hãm từ
29
Overhead Concealed Loser
Tay nắm thuỷ lực
30
Phase reversal
Độ lệch pha
31
Potential pulse
Điện áp xung
32
Rated current
Dòng định mức
33
Vector group
Tổ đầu dây
34
3p circuit breaker
Máy cắt 3 cực ( 3p = 3 poles)
35
Winding
dây quấn (trong máy điện)
36
Differential amplifyer
mạch khuếch đại vi sai
37
Differential relay
rơ le so lệch
38
Autotransformer
Biến áp tự ngẫu
39
Coupling
khớp nối
40
Orifice
lỗ tiết lưu
41
Control valve
van điều khiển được
42
Hydrolic control valve
van điều khiển bằng thủy lực
43
Motor operated control valve
Van điều chỉnh bằng động cơ điện
44
Check valve
van một chiều
45
Copper equipotential bonding bar
Tấm nối đẳng thế bằng đồng
46
AVR : Automatic Voltage Regulator
bộ điều áp tự động
47
Active power
công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
48
Reactive power
Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo
49
Governor
bộ điều tốc
50
Lub oil: = lubricating oil
dầu bôi trơn
51
AOP: Auxiliary oil pump
Bơm dầu phụ
52
Boiler Feed pump
bơm nước cấp cho lò hơi
53
Condensat pump
Bơm nước ngưng.
54
Bearing
gối trục, bợ trục, ổ đỡ
55
Ball bearing
vòng bi, bạc đạn
56
Bearing seal oil pump
Bơm dầu làm kín gối trục
57
Tachometer
tốc độ kế
58
Flame detector
cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt
59
Ignition transformer
biến áp đánh lửa
60
Spark plug
nến lửa, Bu gi
61
Burner
vòi đốt
62
Low Voltage
Hạ thế
63
Medium Voltage
Trung thế
64
High Voltage
Cao thế
65
Extremely High Voltage 
Siêu cao thế
66
Nominal voltage of a system
Điện áp danh định của hệ thống điện
67
Operating voltage in a system
Điện áp vận hành hệ thống điện
68
Voltage level
Cấp điện áp
69
Voltage deviation
Độ lệch điện áp
70
Line voltage drop
Độ sụt điện áp đường dây 
71
Voltage fluctuation
Dao động điện áp
72
Resonant voltage
điện áp cộng hưởng
73
System diagram
Sơ đồ hệ thống điện 
74
Power system stability
Độ ổn định của hệ thống điện
75
Load stability
Độ ổn định của tải
76
Steady state stability of a power system
Ổn định tĩnh của hệ thống điện 
77
Load shedding
Sa thải phụ tải
78
Hot stand-by
Dự phòng nóng
79
Cold reserve
Dự phòng nguội 
80
FCO- Fuse Cut Out
cầu chì tự rơi
81
LA-Lightening Arrester
chống sét
82
LBS-Load Break Switch
dao cách ly phụ tải
83
arc
hồ quang
84
RCBO-Residual Current Circuit Breaker with Overcurrent protection
cầu dao chống dòng rò, quá tải và ngắn mạch
85
PT: Potention transformer
máy biến áp đo lường
86
electrical insulating material 
vật liệu cách điện
87
Magnetic contact
công tắc điện từ
88
Selector switch
Công tắc chuyển mạch
89
ACB- Air Circuit Breaker
Máy cắt bằng không khí
90
MCB- Miniature Circuit Breaker
Bộ ngắt mạch loại nhỏ
91
VCB-Vacuum Circuit Breaker
máy cắt chân không
92
reference input
tín hiệu chuẩn, tín hiệu vào
93
controlled output
tín hiệu ra
94
SISO-single input single output
hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
95
FM-Frequency Modulation
biến điệu tần số
96
relay
rơ-le
97
Ohm's law
định luật Ôm
98
signal source
nguồn tín hiệu
99
ground terminal
cực nối đất
100
open-circuit
hở mạch

FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.
FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.




No comments:

Post a Comment